Chào mừng quý vị đến với website của Trường THCS Thanh Mai
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Đáp án + thang điểm vào 10 Hà Nội năm 2014 - 2015

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: St
Người gửi: Bùi Công Hải (trang riêng)
Ngày gửi: 06h:32' 24-06-2014
Dung lượng: 208.0 KB
Số lượt tải: 534
Nguồn: St
Người gửi: Bùi Công Hải (trang riêng)
Ngày gửi: 06h:32' 24-06-2014
Dung lượng: 208.0 KB
Số lượt tải: 534
Số lượt thích:
0 người
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức khi x = 9
2) Cho biểu thức x > 0 và
a)Chứng minh rằng
b)Tìm các giá trị của x để
Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài III (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x + 6 và parabol (P): y = x2.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O; R) (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AM, AN lần lượt tại các điểm Q, P.
1) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt PQ tại điểm F. Chứng minh F là trung điểm của BP và ME // NF.
4) Khi đường kính MN quay quanh tâm O và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính MN để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
BÀI GIẢI + THANG ĐIỂM DỰ KIẾN
Bài
Đáp án
Điểm
Bài I: (2,0 điểm)
1) Với x = 9 ta có
0,5
2) a)
b)Từ câu 2a ta có
và x > 0
và x >0 và x >0
0,75
0,75
Bài II: (2,0 điểm)
Gọi x là sản phẩm xưởng sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch (x > 0)
Số ngày theo kế hoạch là : .
Số ngày thực tế là . Theo giả thiết của bài toán ta có :
- = 2.
(loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản phẩm.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài III: (2,0 điểm)
1) Hệ phương trình tương đương với:
Đặt và . Hệ phương trình thành :
Do đó, hệ đã cho tương đương :
0,5
0,5
2)
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Ta có y (2)= 4; y(-3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là B(2;4) và A(-3;9)
b) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành.
Ta có
Ta có A’B’ = , AA’ =, BB’ =
Diện tích hình thang : (đvdt)
(đvdt); (đvdt)
(đvdt)
0,5
0,5
Bài IV (3,5 điểm)
0,25
1) Tứ giác AMBN
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức khi x = 9
2) Cho biểu thức x > 0 và
a)Chứng minh rằng
b)Tìm các giá trị của x để
Bài II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài III (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x + 6 và parabol (P): y = x2.
a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).
b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O; R) (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AM, AN lần lượt tại các điểm Q, P.
1) Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
3) Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt PQ tại điểm F. Chứng minh F là trung điểm của BP và ME // NF.
4) Khi đường kính MN quay quanh tâm O và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính MN để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Bài V (0,5 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
BÀI GIẢI + THANG ĐIỂM DỰ KIẾN
Bài
Đáp án
Điểm
Bài I: (2,0 điểm)
1) Với x = 9 ta có
0,5
2) a)
b)Từ câu 2a ta có
và x > 0
và x >0 và x >0
0,75
0,75
Bài II: (2,0 điểm)
Gọi x là sản phẩm xưởng sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch (x > 0)
Số ngày theo kế hoạch là : .
Số ngày thực tế là . Theo giả thiết của bài toán ta có :
- = 2.
(loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản phẩm.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài III: (2,0 điểm)
1) Hệ phương trình tương đương với:
Đặt và . Hệ phương trình thành :
Do đó, hệ đã cho tương đương :
0,5
0,5
2)
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
Ta có y (2)= 4; y(-3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là B(2;4) và A(-3;9)
b) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành.
Ta có
Ta có A’B’ = , AA’ =, BB’ =
Diện tích hình thang : (đvdt)
(đvdt); (đvdt)
(đvdt)
0,5
0,5
Bài IV (3,5 điểm)
0,25
1) Tứ giác AMBN
 
Các ý kiến mới nhất